XE TẢI THÙNG CHENGLONG M3 4X2 200HP 4 MÁY (THÙNG KÍN NHẬP KHẨU)
-
TÊN SẢN PHẨM: XE TẢI THÙNG KÍN CHENGLONG M3 4X2 200HP
-
MÃ SẢN PHẨM : LZ5185XXYM3ABT
-
ĐỘNG CƠ: YC6JA200-50
-
TIÊU CHUẨN KHÍ XẢ: EURO V
-
NĂM SẢN XUẤT: 2023
Sở hữu dây chuyển sản xuất ô tô tải khép kín tự động hoàn toàn, Cabin M3 là mẫu cabin mới nhất, hiện đại nhất. Khung théo cường độ cao dày 1.2-2mm, bên ngoài phủ lớp théo cường độ cao 0.8-2mm. Khung cabin được thư nghiệm va đập TUV của Đức và đạt tiêu chuẩn an toàn ECE R29 của Châu Âu- đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người ngồi trong xe.Thiết kế Cabin tuân theo nguyên lý khí động học hoàn toàn với 2 khe lướt gió 2 bên; giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn trong khoang cabin. Mặt La găng xe được thiết kế hiện đại dạng thác nước đổ và được khoét các lỗ lớn giúp lấy gió làm mát cho khoang động cơ. Logo xe được đặt ở vị trí trung tâm, tăng thẩm mỹ và nhận biết thương hiệu Chenglong một cách dễ dàng. Dòng chữ “CHENGLONG” là thương hiệu xe và dòng chữ “M3” là model của Cabin thế hệ mới nhất của ChenglongĐèn xe được thiết kế dạng 3 tầng kết hợp với dải đèn led dọc theo cụm đèn giúp tăng sự nhận diện xe khi xe chạy trên đường. Đèn sương mù được tách biệt độc lập, giúp người lái xe an toàn hơn khi vận hành xe trong thời tiết xấu.
Thiết kế Cabin M3 được các chuyên gia trong lĩnh vực xe tải của Hoa Kỳ đã tối ưu hóa thiết kế cabin, cho khoang cabin rộng rãi nhất phân khúc xe tải hạng trung.Khoang cabin được thiết kế với 3 ghế ngồi trước với khoảng không gian có thể di chuyển từ ghế tài xế sang phụ xe 1 cách dễ dàng và rộng rãi.Ghế ngồi tài xế và phụ xe được thiết kế với tựa lưng cao, ôm lưng tốt nhất. Ghế phụ giữa có thể gập xuống thành chỗ để đồ tiện lợi hoặc để ly nước Đồng hồ táp lô được thiết kế hiện đại và sắc nét, hiển thị đầy đủ các thông số Tốc độ xe; Vòng tua máy; Báo áp suất bình khí nén;Cụm đồng hồ Led cho biết áp suất dầu động cơ, mực ước dung dịch xử lý khí thải Ure trong bình chứa, mức tiêu hao nhiên liệu và điện áp bình ắc quy. Cụm điều khiển trung tâm gồm các công tắc đèn khẩn cấp; công tắc chuyển kèn hơi sang kèn điện; công tắc đèn cản và mồi thuốc.
Trong phân khúc xe tải trung có tải trọng từ 7 tấn đến dưới 10 tấn, xe tải 2 chân Chenglong M3 thùng mui bạt là dòng xe được trang bị động cơ có công suất đạt 200Ps lớn nhất trong phân khúc. Thương hiệu động cơ được sử dụng phổ biến trên các dòng xe tải của Chenglong là hãng Yuchai nổi tiếng.Động cơ Yuchai Model động cơ YC4EG200-50, tiêu chuẩn khí thải Euro 5 có dung tích 4.730 CC cho Công suất max 200HP (147 Kw)/2500 r/min và Mô men xoắn cực đại: 735Nm tại 1300-1500r/minKết hợp động cơ Yuchai là hệ thống điều khiển phu nhiên liệu, hệ thống Common Rail Diesel hãng BOSCH cho nhiên liệu được điều khiển phu vào buồng đốt hiệu quả tối ưu nhất. Giúp xe đạt công suất cao nhất và tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Model | LZ5187XXYM3AB2 |
Động cơ | Nhà máy: YUCHAI. Model động cơ YC4EG200-50, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH) |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước | |
Đường kính x hành trình piston (mm): 112 x 120 | |
Công suất max 200HP (147 Kw)/2500 r/min | |
Mô men xoắn cực đại: 735Nm tại 1300-1500r/min | |
Dung tích xi lanh 4730 cm3, tỷ số nén 17.5:1. Suất tiêu hao năng lượng ≤ 198g/kWh | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Đường kính đĩa (mm) : Æ 395 | |
Hộp số | 8JS75TC, cơ khí, 8 số tiến 2 số lùi |
Trục trước | Tải trọng cầu 7 tấn |
Trục sau | Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.875 |
Chassis | Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 264 (6) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội. |
Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực | |
Hệ thống treo sau: 12 + 9 lá nhíp, dạng bán elip không rời với bánh xe dự phòng | |
Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu | |
Hệ thống lái | Góc quay tối đa: bánh trong 46 °, bánh ngoài 36 ° |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí mạch kép, Hệ thống đỗ xe cho bánh sau, Phanh khí xả động cơ. |
Lốp | Cỡ lốp 11R22.5 |
Cabin | Model M3, cabin lật chuyển bằng điện, ghế ngồi thoáng khí, điều hòa tự động |
Ắc quy | 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A; Bộ khởi động: 24V 7,5 kW |
Kích thước | Kích thước bao 12065x2500x3700 mm |
Kích thước lòng thùng xe 9800x2390x2340 mm | |
Khoảng cách trục 7100mm; Vết bánh xe trước 2029; Vết bánh xe sau 1860 | |
Phần nhô ra phía trước 1445; Phần nhô ra phía sau 3235; Góc tiếp cận (°) 27,3 Góc xuất phát (°) 14; | |
Khối lượng | Tự trọng (kg)/ Tổng tải trọng (kg): 7635/15580 Khối lượng hàng hóa (kg): 7750 |
Hiệu suất | Tốc độ lái xe tối đa (km/h) 115; Khả năng leo dốc tối đa (%) 30 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) 285; Vòng quay tối thiểu (m) 24 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L / 100km) 17; |